TT | Mã số | Tên đề tài | Cấp đề tài | Đơn vị | Chủ nhiệm đề tài |
1 | Thiết kế và chế tạo một số thiết bị chuyên dùng phục vụ sửa chữa, nâng cấp cầu bê tông ở Việt Nam | NN | TS.Nguyễn Xuân Khang | ||
2 | KC 10.05 | Công nghệ mới trong xây dựng và sửa chữa đường ô tô | NN | GS.TS Dương Học Hải | |
3 | KC 10.06 | Công nghệ mới trong xây dựng và sửa chữa đường băng sân bay | NN | GS.TS Hà Huy Cương | |
4 | KC 10.07 | Công nghệ xây dựng móng cọc đường kính lớn từ 1m-1,5m | NN | PGS.TS Bùi Anh Định | |
5 | KC 10.08 | Công nghệ chế tạo dầm thép khẩu độ lớn 100-120m | NN | TS. Nguyễn Trần Thuật | |
6 | KC 10.09 | Công nghệ xây dựng các nhịp dầm BTCT khẩu độ lớn trên 60m | NN | PGS.TS. Phan Vị Thủy PGS.TS. Đặng Gia Nải |
|
7 | KC 10.11 | Lựa chọn công nghệ thích hợp kiểm định các công trình GTVT | NN | PGS.TS Nguyễn Văn Lạp | |
8 | KC 10.18 | Nghiên cứu thiết kế và công nghệ nhằm nâng cao chất lượng chế tạo sửa chữa xe máy thiết bị thi công công trình GTVT | NN | TS. Lê Quý Thủy | |
9 | KC 10.19 | Các giải pháp kỹ thuật để ứng dụng điện khí hóa vận tải đường sắt và vận tải công cộng thành phố | NN | TS. Phạm Công Hà | |
10 | KC-ĐL-94.05 | Nghiên cứu ứng dụng bể nổi đáy hở chứa dầm thô hoạt động ngoài khơi biển Việt Nam | NN | ThS. Nguyễn Hữu Nhật | |
12 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đúc hẫng trong thi công cầu dây văng | TĐ cấp Bộ | PGS.TS. Đặng Gia Nải | ||
14 | Nghiên cứu công nghệ bảo trì và khai thác cầu dây văng khẩu độ lớn trong điều kiện Việt Nam | TĐ cấp Bộ | TS.Phạm Văn Hệ | ||
15 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ neo ƯST chống sụt trượt trong công trình đường ôtô | TĐ cấp Bộ | ThS. Huỳnh Đăng Vinh | ||
16 | Nghiên cứu công nghệ xử lý hư hỏng đáy cọc khoan nhồi | Bộ | ThS.Đỗ Hữu Trí | ||
17 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị đầm ta luy đường | Bộ | TS. Nguyễn Văn Thịnh | ||
18 | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ kiểm tra đánh giá các công trình ngầm | Bộ | TS.Bùi Đức Chính | ||
19 | Nghiên cứu công nghệ chế tạo và sử dụng hỗn hợp vữa BT ưa nước để sửa chữa và bảo vệ kết cấu BTCT ở vùng ven biển trong điều kiện giao thông vẫn khai thác | Bộ | TS.Nguyễn Thị Bích Thuỷ | ||
20 | Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ & chế tạo thiết bị xử lý đáy cọc khoan nhồi | TĐ cấp Bộ | TS.Nguyễn Xuân Khang | ||
21 | Nghiên cứu thiết kế & chế tạo thiết bị đo nội lực của dây trong cầu dây văng | TĐ cấp Bộ | KS.Lâm Hữu Đắc | ||
22 | Nghiên cứu lựa chọn loại vật liệu làm lớp phủ mặt cầu | Bộ | ThS. Bùi Ngọc Hưng | ||
23 | Nghiên cứu công nghệ bảo trì và sửa chữa công trình hầm giao thông ở Việt Nam | Bộ | TS.Bùi Đức Chính | ||
24 | Nghiên cứu thiết kế định hình 1 số công trình đảm bảo an toàn giao thông cho người đi bộ trong đô thị | Bộ | KS.Nguyễn Hoàng Huyến | ||
25 | Quy trình công nghệ thi công & nghiệm thu lớp phủ mỏng bê tông nhựa có độ nhám cao VTO | TCN | TS.Vũ Đức Chính | ||
26 | DT063007 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đẩy lắp phân đoạn (Segmental Gantries) trong xây dựng cầu cạn BTCT DƯL nhịp trung (40-60m) | Cấp Bộ trọng điểm | Phòng Cầu -Hầm | PGS.TS Đặng Gia Nải |
27 | DT063008 | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ và điều kiện áp dụng công nghệ mới trong phòng chống đất sụt, trượt trên các tuyến đường bộ | Cấp Bộ trọng điểm | Phòng Đường |
TS. Doãn Minh Tâm |
28 | DT063009 | Nghiên cứu lựa chọn công nghệ thích hợp để xử lý đất yếu trong xây dựng công trình GT khu vực đồng bằng Sông Cửu Long | Cấp Bộ trọng điểm | Phòng Đường |
TS. Nguyễn Hữu Trí |
29 | DT063010 | Nghiên cứu chế tạo một số hệ sơn chất lượng cao không chứa dung môi hữu cơ, sử dụng để bảo vệ các kết cấu, công trình khu vực biển, ven biển | Cấp Bộ trọng điểm | Trung tâm Bảo vệ CT | TS.Nguyễn Thị Bích Thuỷ |
30 | DT063011 | Nghiên cứu thiết kế chế tạo thiết bị căng kéo điều khiển tự động nhằm nâng cao chất lượng thi công dầm BTCT DƯL | Cấp Bộ trọng điểm | Trung tâm CN Máy XD&CKTN | TS.Nguyễn Xuân Khang |
31 | DT064009 | Nghiên cứu các công nghệ mới sửa chữa những hư hỏng của kết cấu bê tông cốt thép trong công trình cảng | Cấp Bộ | Phòng Cảng - Đường thủy | ThS. Hoàng Sơn Đỉnh |
32 | DT064008 | Nghiên cứu chế tạo gối cầu cao su cốt bản thép dùng cho cầu bê tông cốt thép DƯL nhịp lớn trên 100 mét | Cấp Bộ | Trung tâm Bảo vệ CT | KS.Trần Tử Thái |
33 | DT064007 | Nghiên cứu chế tạo bê tông cốt sợi (BTCS) dùng cho công trình giao thông ở Việt Nam | Cấp Bộ | Phòng Vật liệu | ThS. Nguyễn Tuấn Hiển |
34 | ĐL/13-2006-2 | Nghiên cứu một số công trình đảm bảo an toàn giao thông cho nguời đi bộ trong đô thị ở thủ đô Hà Nội | Phòng GTĐT-ĐS | Sở KH&CN Hà Nội |
GS.TS Nguyễn Xuân Đào |
35 | MT064029 | Nghiên cứu xây dựng quy định giám sát môi trường trong quá trình thực hiện đầu tư các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng GTVT | Bảo vệ Môi truờng | TT Bảo vệ Môi trường | Phạm Thị Ngọc Thuý |
36 | DT073012 | Nghiên cứu dây truyền thiết bị đồng bộ và thiết kế chế tạo thiết bị tự động định lượng phun ximăng trong công nghệ thi công cọc ximăng - đất gia cố nền móng công trình | Cấp Bộ trọng điểm | TT Máy Xây dựng | KS. Nguyễn Chí Minh |
37 | DT074039 | Nghiên cứu những giải pháp kỹ thuật khi áp dụng kết cấu tường neo trong thi công công trình ngầm ở Việt Nam | Cấp Bộ | Phòng Công trình ngầm | TS.Bùi Đức Chính |
38 | DT074041 | Nghiên cứu chế tạo lớp kết dính chống thấm cách nước trên cơ sở nhựa tổng hợp cho mặt cầu bản thép | Cấp Bộ | TT Bảo vệ công trình | KS.Lê Đình Cảnh |
39 | DT074043 | Nghiên cứu xây dựng dây chuyền công nghệ và chế tạo sản phẩm mẫu gối cầu cao su thép hình chậu chịu phản lực tới 300 tấn | Cấp Bộ | TT Bảo vệ công trình | KS.Trần Tử Thái |
40 | MT074015 | Nghiên cứu xây dựng hướng dẫn giám sát yếu tố môi trường xã hội trong giai đoạn thực hiện dự án đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng GTVT | Bảo vệ MT | TT Bảo vệ Môi trường | CN. Phan Thị Minh Hoa |
41 | MT074016 | Nghiên cứu xây dựng quy trình đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình cảng hàng không và sân bay | Bảo vệ MT | TT Bảo vệ Môi trường | ThS.Nguyễn Trung Thành |
Tác giả: admin
Những tin mới hơn
© 2022 Bản quyền thuộc về VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT được thành lập theo Nghị định số 96-NĐ ngày 04/10/1956 của Bộ Giao thông và Bưu điện