Tóm tắt số liệu về tài chính trong 3 năm tài chính gần đây (2009, 2010, 2011)
Đơn vị tính: VNĐ
STT |
Nội dung |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
Năm 2011 |
|
1 |
Tài sản cố định |
103,165,995,894 |
105,833,113,416 |
108,815,779,503 |
|
2 |
Tài sản lưu động |
83,311,909,565 |
102,432,665,116 |
103,342,905,651 |
|
3 |
Nợ phải trả |
38,989,184,938 |
44,694,451,026 |
49,095,237,292 |
|
4 |
Nguồn vốn chủ sở hữu |
121,235,821,696 |
142,045,058,182 |
156,095,038,392 |
|
5 |
Nguồn vốn kinh doanh |
186,477,905,459 |
208,265,778,532 |
212,158,685,154 |
|
6 |
Các khoản phải thu |
32,980,479,423 |
42,581,525,095 |
37,719,181,356 |
|
7 |
Doanh thu |
102,105,083,778 |
127,998,051,677 |
128,911,006,514 |
|
8 |
Lợi nhuận trước thuế |
5,246,010,376 |
7,601,303,246 |
9,136,978,308 |
|
9 |
Lợi nhuận sau thuế |
3,997,470,693 |
5,700,977,428 |
6,852,734,549 |
Tác giả: Tuệ Nguyễn Đình
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
© 2022 Bản quyền thuộc về VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ GIAO THÔNG VẬN TẢI.
Viện Khoa học và Công nghệ GTVT được thành lập theo Nghị định số 96-NĐ ngày 04/10/1956 của Bộ Giao thông và Bưu điện