| 1 |
TCVN 8810:2011 / |
2011 |
ĐƯỜNG CỨU NẠN Ô TÔ - YÊU CẦU THIẾT KẾ |
| 2 |
TCVN 8809:2011 / |
2011 |
Mặt đường đá dăm thấm nhập nhựa nóng thi công và nghiệm thu |
| 3 |
TCVN 8816:2011 / |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường Polime gốc Axit |
| 4 |
TCVN 8817-1:2011 / |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường Axit - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
| 5 |
TCVN 8817-2:2011 / |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 2: Xác định độ nhớt Saybolt Rurol |
| 6 |
TCVN 8817-3:2011 / |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ lắng và độ ổn định lưu trữ |
| 7 |
TCVN 8817-4:2011 / |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 4: Xác định lượng hạn quá cỡ (Thử nghiệm sàng) |
| 8 |
TCVN 8817-5:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định điện tích hạt |
| 9 |
TCVN 8817-6:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định độ khử nhũ |
| 10 |
TCVN 8817-7:2011 / |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 7: Thử nghiệm trộn với xi măng |
| 11 |
TCVN 8817-8:2011 / |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 8: Xác định độ dính bám và tính chịu nước |
| 12 |
TCVN 8817-9:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 9: Thử nghiệm trưng cất |
| 13 |
TCVN 8817-10:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 10: Thử nghiệm bay hơi |
| 14 |
TCVN 8817-11:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 11: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách nhanh |
| 15 |
TCVN 8817-12:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 12: Nhận biết nhũ tương nhựa đường axit phân tách chậm |
| 16 |
TCVN 8817-13:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 13: Xác định khả năng trộn lẫn với nước |
| 17 |
TCVN 8817-14:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 14: Xác định khối lượng thể tích |
| 18 |
TCVN 8817-15:2011/ |
2011 |
Nhũ tương nhựa đường A xit - Phương pháp thử - Phần 15: Xác định độ bám dính với cốt liệu tại hiện trường |
| 19 |
TCVN 8818-1:2011/ |
2011 |
Nhựa đường lỏng - Phần 1: Yêu cầu kỹ thuật |
| 20 |
TCVN 8818-2:2011/ |
2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 2: Thử nghiệm xác định nhiệt độ bắt lửa |
| 21 |
TCVN 8818-3:2011/ |
2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 3: Thử nghiệm xác định hàm lượng nước |
| 22 |
TCVN 8818-4:2011/ |
2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 4: Thử nghiệm trưng cất |
| 23 |
TCVN 8818-5:2011/ |
2011 |
Nhựa đường lỏng - Phương pháp thử - Phần 5: Thử nghiệm xác định độ nhớt tuyệt đối (Sử dụng nhớt kế mao dẫn chân không) |
| 24 |
TCVN 8819:2011/ |
2011 |
Mặt đường nhựa nóng - Yêu cầu thi công và nghiệm thu |
| 25 |
TCVN 8820:2011/ |
2011 |
Hỗn hợp bê tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp Marshall |
| 26 |
TCVN 8821:2011/ |
2011 |
Phương pháp xác định chỉ số CBR của nền đất và các lớp móng đường bằng vật liệu rời tại hiện trường |
| 27 |
TCVN 8857:2011/ |
2011 |
Liên kết cấu áo đường ô tô bằng cấp phối thiên nhiên - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
| 28 |
TCVN 8858:2011/ |
2011 |
Móng cấp phối đá dăm và cấp phối thiên nhiên gia cố xi măng trong kết cấu áo đường ô tô - Thi công và nghiệm thu |
| 29 |
TCVN 8859:2011/ |
2011 |
Lớp móng cấp phối đá dăm trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm thu |
| 30 |
TCVN 8860-1:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 1: Xác đinh độ ổn định, độ dẻo Marshall |
| 31 |
TCVN 8860-2:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 2: Xác định hàm lượng nhựa bằng phương pháp chiết sử dụng máy quay li tâm |
| 32 |
TCVN 8860-3:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 3: Xác định thành phần hạt |
| 33 |
TCVN 8860-4:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 4: Xác định tỷ trọng lớn nhất, khối lượng riêng của bê tông nhựa ở trạng thái rời |
| 34 |
TCVN 8860-5:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 5: Xác định tỷ trọng khối lượng, khối lượng thể tích của bê tông nhựa đã đầm nén |
| 35 |
TCVN 8860-6:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 6: Xác định độ chảy nhựa |
| 36 |
TCVN 8860-7:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 7: Xác định độ góc cạnh của cát |
| 37 |
TCVN 8860-8:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 8: Xác định hệ số độ chặt lu rèn |
| 38 |
TCVN 8860-10:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 10: Xác định độ rỗng cốt liệu |
| 39 |
TCVN 8860-11:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 11: Xác định độ rỗng lắp đầy nhựa |
| 40 |
TCVN 8860-12:2011/ |
2011 |
Bê tông nhựa - Phương Pháp thử - Phần 12: Xác định độ ổn định còn lại của bê tông nhựa |
| 41 |
TCVN 8861:2011 / |
2011 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi của nền đất và các lớp kết cấu áo đường bằng phương pháp sử dụng tấm ép cứng |
| 42 |
TCVN 8862:2011 / |
2011 |
Quy trình thí nghiệm xác định cường độ kéo khi ép chẻ của vật liệu hạt liên kết bằng các chất kết dính |
| 43 |
TCVN 8863:2011 / |
2011 |
Mặt đường láng nhựa bóng - Thi công và nghiệm thu |
| 44 |
TCVN 8864:2011/ |
2011 |
Mặt đường ô tô - Xác định độ bằng phẳng bằng thước dài 3,0 mét |
| 45 |
TCVN 8865:2011/ |
2011 |
Mặt đường ô tô - Phương pháp đo và đánh giá xác định độ bằng phẳng theo chỉ số gồ ghề quốc tế IRI |
| 46 |
TCVN 8866:2011/ |
2011 |
Mặt đường ô tô - Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - Thử nghiệm |
| 47 |
TCVN 8867:2011/ |
2011 |
Áo đường mềm - Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman |
| 48 |
TCVN 8868:2011/ |
2011 |
Thí nghiệm xác định sức kháng cắt không cố kết - Không thoát nước và cố kết - Thoát nước của đất dính trên thiết bị nén ba trục |
| 49 |
TCVN 8869:2011/ |
2011 |
Quy trình đo áp lực nước lỗ rỗng trong đất |
| 50 |
TCVN 8870:2011/ |
2011 |
Thi công và nghiệm thu neo trong đất dùng trong công trình giao thông vận tải |
| 51 |
22TCN211-06/Bộ GTVT |
16/01/2013 |
Áo đường mềm -các yêu cầu và chỉ dẫn thiết kế |